Thức ăn chó FITMIN Mini Puppy 3kg - chó con giống nhỏ SONICE.
Hết hàngMô tả
Thức ăn chó FITMIN Mini Puppy 3kg
Chó con giống nhỏ
Công dụng:
- LÀM TỪ THỊT TƯƠI giàu chất dinh dưỡng và tốt cho sức khỏe
- KHÔNG LÚA MẠCH giảm nguy cơ kích ứng
- LỢI KHUẨN tăng cường vi khuẩn có lợi
- KHÔNG CHỨA GMO (Thành phần biến đổi gen)
- DHA hỗ trợ khả năng học hỏi
- CHĂM SÓC RĂNG cho hàm răng khỏe mạnh
- CHIẾT XUẤT CÂY HƯƠNG THẢO hỗ trợ gan và tiêu hóa
- TINH CHẤT CÂY NGỌC GIÁ giúp giảm mùi hôi và nước tiểu
Chỉ tiêu dinh dưỡng:
Năng lượng trao đổi (ME) 3.510,26kcal/kg (Tối thiểu), Đạm thô 26,0% (Tối thiểu), Chất xơ thô 4,2% (Tối đa), Độ ẩm 10,0% (Tối đa), Canxi 0,6 – 2,5% (Tối thiểu - Tối đa), Phốt pho 0,5 – 1,6% (Tối thiểu - Tối đa), Li-zin 0,5% (Tối thiểu), Methionin và Cystine 0,38% (Tối thiểu), Threonine 0,46% (Tối thiểu), Chất béo thô 17,5% (Tối thiểu),Tro thô 8,5% (Tối đa), Cát 1,08% (Tối đa).
Thành phần:
Thịt gia cầm (thịt gia cầm tươi 50%, thịt gia cầm khô 22,5%, gan gia cầm đã qua chế biến 3%), gạo, ngô, mỡ gia cầm, đường ăn kiêng, hạt lanh, trứng gà, nước táo, dầu cá hồi 1%, men bia, fructooligosaccharides 0,2%, natri cacbonat, chiết xuất cây ngọc giá, hỗn hợp chống oxy hóa tự nhiên 0,02%, chiết xuất cây hương thảo 0,01%.
Cách dùng:
Nhớ cung cấp đủ lượng nước uống sạch, nên tiến hành theo bảng ở bên dưới:
Trọng lượng chó (Kg) | Tuổi chó/tháng | 2 | 3 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | Trọng lượng chó (Kg) | Tuổi chó/tháng | Chó -3/3 mang thai | Chó đang cho bú |
15 | Khẩu phần chén | 1 | 1 | 1 1/4 | 1 1/4 | 1 1/4 | 1 | 1 | 15 | Khẩu phần chén | 1 1/2 | AD LIBITUM Chia lượng thức ăn thành 3-4 phần ăn trong ngày |
Khẩu phần gam | 130-150 | 170-190 | 210-230 | 255-280 | 250-270 | 220-240 | 250-270 |
| Khẩu phần gam | 305-335 | ||
20 | Khẩu phần chén | 1 | 1 1/4 | 1 1/2 | 1 1/2 | 1 1/2 | 1 1/2 | 1 1/4 | 20 | Khẩu phần chén | 1 3/4 | |
Khẩu phần gam | 225-250 | 255-280 | 250-270 | 280-315 | 280-315 | 250-270 | 300-335 |
| Khẩu phần gam | 360-385 | ||
25 | Khẩu phần chén | 1 1/4 | 1 1/2 | 1 3/4 | 1 3/4 | 1 3/4 | 1 3/4 | 1 3/4 | 25 | Khẩu phần chén | 2 | |
Khẩu phần gam | 180-200 | 265-290 | 340-380 | 360-400 | 320-380 | 340-380 | 360-400 |
| Khẩu phần gam | 415-440 | ||
30 | Khẩu phần chén | 1 1/4 | 1 3/4 | 1 3/4 | 2 | 2 | 2 | 1 3/4 | 30 | Khẩu phần chén | 2 1/4 | |
Khẩu phần gam | 20-220 | 300-335 | 360-385 | 400-440 | 360-400 | 370-410 | 400-440 |
| Khẩu phần gam | 465-495 | ||
35 | Khẩu phần chén | 1 1/2 | 1 3/4 | 2 | 2 1/4 | 2 1/4 | 2 | 2 | 35 | Khẩu phần chén | 2 3/4 | |
Khẩu phần gam | 220-240 | 330-365 | 425-470 | 450-490 | 475-525 | 410-450 | 435-480 |
| Khẩu phần gam | 575-600 |